Đang tải...

Đại học Seojong

05/05/2025

Nội dung chính

Trường đại học Seojeong (서정대학교) là trường Cao đẳng tư thục với hệ đào tạo 2 năm/ 3 năm và 4 năm (Đại học). Toa lạc ngay tại thành phố Yangju tỉnh Gyeonggi, chỉ cách thủ đô Seoul hơn 1 tiếng đi tàu. Khuôn viên trường rộng rãi, cơ sở vật chất tiên tiến tạo môi trường học tập thân thiện và gần gũi với sinh viên. Hiện nay trường đang là trường Cao đẳng có tỷ lệ du hoc sinh cao nhất Hàn Quốc.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교

✔️ Tên tiếng Hàn: 서정대학교

✔️ Tên tiếng Anh: Seojeong College

✔️ Năm thành lập: 2003

✔️ Số lượng sinh viên: ~7,000 sinh viên

✔️ Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/ năm

✔️ Ký túc xá: 1,000,000 KRW

✔️ Địa chỉ: 27 Seojeong-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

✔️ Website: seojeong.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC

1. Tổng quan trường Đại học Seojeong Hàn Quốc

Trường Đại học Seojeong là trường Cao đẳng tư thục với hệ đào tạo 2/3/4 năm được Bộ giáo dục cấp phép thành lập vào năm 2002. Đến năm 2003 trường chính thức được thành lập, đến năm 2011 lấy tên là trường Đại học Seojeong. Lý tưởng giáo dục trường muốn hướng đến là “Giáo dục con người, Giáo dục sáng tạo văn hóa mới và Giáo dục việc làm”. Sau vỏn vẹn 5 năm thành lập, năm 2008 trường được Bộ Gi áo dục chọn là trường Đại học có tỷ lệ đứng đầu toàn quốc.

Từ năm 2019 đến 2023 trường được Bộ giáo dục công nhận là trường Cao đẳng và được Bộ Lao động, Thương Binh và Xã hội chọn là trung tâm dào tạo cộng đồng dưới sự quản lý của Bộ. Với tổng cộng 20 khoa cùng đa dạng các ngành học đào tạo, hiện trường đã thu hút gần 7000 sinh viên theo học tại nơi đây. Trường đang có khuynh hướng đẩy mạnh quan hệ quốc tế thu hút các du học sinh trên toàn thế giới.

2. Điểm nổi bật của trường Đại học Seojeong Hàn Quốc

  • Là trường có tỷ lệ DHS cao nhất Hàn Quốc
  • Tỷ lệ đầu vào tại trường Đại học Seojeong là 100%.
  • Từ năm 2013 ~ 2022 có 156 sinh viên đật kỳ thi viên chức, trong đó năm 2022 là 23 sinh viên.
  • Từ năm 2012 ~ 2022 đào tạo hơn 4000 sinh viên đứng đầu các cuộc thi toàn quốc.
  • Vị trí ngay tại Yangju-si, Gyeonggi-do dễ dàng di chuyển đến các vùng lân cận, dặc biệt chỉ cách thủ đô Seoul hơn 1 tiếng đi xe.

3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Seojeong

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài ✔️ ✔️ ✔️
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học ✔️ ✔️ ✔️
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc ✔️ ✔️ ✔️
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT ✔️ ✔️ ✔️
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0 ✔️ ✔️ ✔️
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên   ✔️ ✔️
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4   ✔️ ✔️

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOJEONG HÀN QUỐC

Chương trình đào tạo 6 cấp (cấp 1 – cấp 6)
Thời gian 200 giờ học (4 tiếng/ ngày, 5 ngày/ tuần)
Học phí 4,000,000 KRW/ năm

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOJEONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển: 25,000 KRW
Khối ngành Khoa Cao đẳng 2 năm Cao đẳng 3 năm Đại học 4 năm
Xã hội và Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Phúc lợi xã hội
  • Du lịch hàng không – khách sạn
  • Quản trị khách sạn
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • Tích hợp phúc lợi toàn cầu
  • May mặc
✔️   ✔️
  • Giáo dục mầm non
  • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe
  ✔️ ✔️
Khoa học Tự nhiên
  • Ẩm thực Nhà hàng – Khách sạn
  • Chăm sóc thú cưng
  • Thẩm mỹ – Làm đẹp
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Thực phẩm chế biến
✔️   ✔️
  • Cấp cứu
  ✔️ ✔️
  • Điều dưỡng
    ✔️
Kỹ thuật
  • Content Game – Phim ảnh
  • Kỹ thuật công nghiệp toàn cầu
✔️    
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô thông minh
✔️   ✔️

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
TOPIK TOPIK 3 300,000 KRW
TOPIK 4 400,000 KRW
TOPIK 5 500,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW
KIIP (Korean Immigration and Intergration Program) KIIP 4 300,000 KRW
KIIP 5 400,000 KRW

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOJEONG HÀN QUỐC

Ký túc xá trường Đai học Seojeong được xây dựng ngay trong khuôn viên trường, thuận tiện di chuyển cho các bạn sinh viên trong quá trình học tập tại đây. Đồng thời với kiến trúc kiên cố, trang bị đầy đủ các thiết bị thiết yếu giúp đỡ các du học sinh khi sinh hoạt.

Loại phòng Chi phí (1 kỳ)
Phòng 4 người 1,000,000 KRW
Phòng 3 người 1,200,000 KRW
Phòng 2 người 1,300,000 KRW

Trường đại học khác

STT Trường đại học Khu vực TOP Học phí của trường/Năm
1 Đại học Hanyang Seoul 1 7,270,000 Won
2 Đại học nữ Sungshin Seoul 1 5,600,000 Won
3 Đại học Sunmoon Asan 1 5,200,000 Won
4 Đại học Semyung Chungcheongbuk 4,400,000 Won
5 Đại học Hongik Seoul 1 7,200,000 Won
6 Đại học Dongguk Seoul 1 6,900,000 Won
7 Đại học Kyungil Gyeongbuk 2 4,800,000 Won
8 Đại học Hanseo Chungcheongnamdo 2 4,000,000 Won
9 Đại học Sejong Seoul 2 6,600,000 Won
10 Đại học Dongshin NAJU 2 4,800,000 Won

Tại sao nên chọn HTGROUP-KCENTER

Đăng ký nhận tư vấn khóa học ngay hôm nay!

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Hàn giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Hàn. Và giờ, đến lượt bạn....

Đăng ký nhận tư vấn khóa học ngay hôm nay!
message zalo
Thông báo
[Dong]